Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đình Trung, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 08/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Trung, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạm Bộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Trung, nguyên quán Trạm Bộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Thọ sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trung, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trung - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trung, nguyên quán Diển Trung - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trung, nguyên quán Phú Hòa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 4/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngã Phúc - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Trung, nguyên quán Ngã Phúc - Kinh Thành - Hải Hưng hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trung, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An