Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Đặng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Đặng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 23/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Công Danh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Công Dũng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Hòa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Công Đường, nguyên quán Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Công Hân, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Hậu, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Khê, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị