Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Ngọc, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Ngọc, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quý Trung - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Quý Trung - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 29 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hạ Há - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Quang Trung - Hạ Há - Phú Thọ hi sinh 29 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Nông trường19/5 - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Đội 7 - Nông trường19/5 - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Phú - Phú Xuyên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đặng, nguyên quán Phùng Phú - Phú Xuyên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ẩn, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ánh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bản, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An