Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Toan, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 20/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Toan, nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Toan, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Nhơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Toan, nguyên quán Hải Nhơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Toan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toan, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toan, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy hoa quả - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toan, nguyên quán Nhà máy hoa quả - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 02/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toan, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh