Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Âu Viết Bằng, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Viết Hùng, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viết, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Cồ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Thành - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Đang, nguyên quán Nhật Thành - Thị xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Đô, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh