Nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Quán, nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Tăng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Thắng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Thiện, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Toàn, nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Xuân Trang, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Trường, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Vinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị