Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Xuân Thành, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Thành, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thể, nguyên quán Bảo Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hy Cường - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Thi, nguyên quán Hy Cường - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Bắc Cạn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Thiểm, nguyên quán Thị xã Bắc Cạn - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thiện, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Thiệp, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thông, nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum