Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh
Liệt sĩ NGuyễn Đức Đổng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đổng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hùng Đổng, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh
Liệt sĩ NGuyễn Đức Đổng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đổng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đổng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Đổng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh