Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mão Điền - Xã Mão Điền - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Bệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 19/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Sắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh