Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Minh - Xã Liên Minh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Chà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Chú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mão Điền - Xã Mão Điền - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam