Nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Duy, nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Bá Khoát, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Lưu, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Bá Nguyệt, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Bá Quảng, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Quế, nguyên quán Khái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Sắc, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị