Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Trư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ất, nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ất, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn ất, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn ất, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Ất, nguyên quán Tân Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An