Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Trư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Mỹ - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huệ Minh, nguyên quán Bình Mỹ - Củ Chi - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Mỹ - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huệ Minh, nguyên quán Bình Mỹ - Củ Chi - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hương Huệ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH HuỆ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Huệ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An