Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Nụ, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc
Liệt sĩ Lê Sỹ Nụ, nguyên quán Hậu Lộc, sinh 1950, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Nụ, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Nụ, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN QUANG NỤ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nụ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nụ, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 22 - 8 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nụ, nguyên quán Trung Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nụ, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1916, hi sinh 16/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh