Nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Mạnh, nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Mạnh, nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạnh, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Nghĩa, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Quyền, nguyên quán Nam Phúc - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thực, nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thường, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tiềm, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị