Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hải - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Anh Tuấn, nguyên quán Đức Hải - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tuấn, nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đào Tuấn, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Tuấn, nguyên quán Tân Tiến - An Dương - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Đỗ Minh Tuấn, nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị