Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Phổ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quế, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 16 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quyền, nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Quỳnh, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ ĐỖ SẮC, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sấm, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Sang, nguyên quán Phước Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Trị - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Sáng, nguyên quán Bình Trị - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1926, hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước