Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Quang, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Quang, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quang Tăng, nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Quang Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 2/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị