Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Huyên, nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh E10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huyên, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị