Nguyên quán Văn Phú - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán Văn Phú - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thành, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thành, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Thủy - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Liên Thủy - Ninh Bình hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Thành, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Thành, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 Hàng Chiếu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Số 11 Hàng Chiếu - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị