Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thái Hoà, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Thái Hòa, nguyên quán Xuân Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Thái Phiêu, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Thái, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thái, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thái, nguyên quán Xuân Trường hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Thái Vinh, nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ trọng thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại -