Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thiên Đỗ, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đỗ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đỗ Nga, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đỗ Nhi, nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiên Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đỗ Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngọc đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Sơn đông - Xã Sơn Đông - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc