Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Phương, nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 13 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Vĩnh Hòa - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 13/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị