Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Thơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thơi, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thơi, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thơi, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thơi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Thơi, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đức Thơi, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh