Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Liệng, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Linh, nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Linh, nguyên quán Loan bình - Gia phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán Cao Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lợi, nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Long, nguyên quán Châu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lục, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lượt, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị