Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Tơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Thanh, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Thanh Bỉnh, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Thanh Hưng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Lan, nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thìn - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Thanh Mai, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thìn - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đưc Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Thanh Quát, nguyên quán Đưc Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 22/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Sơn, nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 04/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị