Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Diễn, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Điến, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 04/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ An hi sinh 13 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Điều, nguyên quán Thái Thuần - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điều, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước