Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Lương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Thượng Yêu, nguyên quán Mã Lương - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thượng Hải, nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thượng, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Chí, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 28/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hà, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hiền, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Trình, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh