Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười ( Số 9 cũ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Câu, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 18 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Câu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hữu Câu, nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Câu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 15 - 05 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Câu, nguyên quán Trung Hoà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Câu, nguyên quán Thanh Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đại - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Câu, nguyên quán Thạch Đại - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Câu, nguyên quán Lấp Vò - Đồng Tháp, sinh 1961, hi sinh 23/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Câu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị