Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đăng Quy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sơn, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sỹ, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Thép, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thuấn, nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 1/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 9 Đại La - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đăng Thuật, nguyên quán số 9 Đại La - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đăng Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị