Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Đông Hải - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dĩnh, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Dĩnh Hoàn, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Dĩnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Dĩnh, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hoàng Đinh Dĩnh, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương