Nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cộng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bình Cộng, nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cộng, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cộng Hòa, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại -