Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Đáp, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Đáp, nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 07/10/1950, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khúc Đáp, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáp, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Đáp, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Trực Tuấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Ngọc Đáp, nguyên quán . - Trực Tuấn - Hà Nam Ninh hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Đáp, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Đáp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh