Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị San, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngô San, nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức San, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc San (Lan), nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ San, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị