Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Mạch Quang Thám, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Thám, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Đình Thám, nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thám, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh