Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng minh Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quới Sơn - Xã Quới Sơn - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/, hiện đang yên nghỉ tại Thừa Đức - Xã Thừa Đức - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đại Xuân, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Xuân, nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Long - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Xuân, nguyên quán Hạ Long - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Thị Xuân, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh