Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Phúc - Xã Ngũ Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sách Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sách Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội