Nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Cói, nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lễ - Lâm Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Côi, nguyên quán Hùng Lễ - Lâm Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Cời, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Cội, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Côi, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chung - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Phan Văn Cỏi, nguyên quán Xuân Chung - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1952, hi sinh 08/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏi, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tiêu Văn Côi, nguyên quán Vĩnh Cửu - Biên Hòa - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Coi, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Còi, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị