Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Biện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Biện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Biện Văn Thanh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Học Tập, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1914, hi sinh 08/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Đặng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Biện Văn Đạo, nguyên quán Hương Sơn - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Duẩn, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị