Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cà Duyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Cà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Linh - Xã Sơn Linh - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 6/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sam, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sam, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị