Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguiyễn Trọng Côn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 14/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Cô - Định Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Côn, nguyên quán Định Cô - Định Thành - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Côn, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 3 - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Xóm 3 - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Côn, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Côn, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 5/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị