Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 25/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh CẦU, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 18/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Mai Cầu, nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1945, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cầu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21 - 5 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị