Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Ca, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Thị Ca, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Văn Cả, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Cầ, nguyên quán Hoàng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Ca, nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu
Liệt sĩ Dương Thị Cà Na, nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu, sinh 1941, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Ca, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cả, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ca, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh