Nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhất, nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhất, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Nhất Tần, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 08/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Cam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Quỳnh Cam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27.11.1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 09/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hòa - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Ngũ Hòa - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1961, hi sinh 6/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán An Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị