Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phong sơn - Xã Phong Sơn - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Nhân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Phú Nhân - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Vượng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vượng, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 31/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Vượng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Đức Vượng, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước