Nguyên quán Phú yên - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Cao Hạn, nguyên quán Phú yên - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Hoàng, nguyên quán Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hoàng, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Khai, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thường - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Cao Hoàng Phước, nguyên quán Long Thường - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hoàng Sơn, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Sơn, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An