Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Chắt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chắt, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 5/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chắt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chắt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chắt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 17/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chắt, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chắt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chắt, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Chắt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chắt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 12/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị