Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Ân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Kỳ, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Kỳ, nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 19/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Văn Kỳ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh