Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hà, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hai, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 09/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Hàn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 09/03/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạt, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hậu, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh