Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương đình Thước, nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Bá Thước, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thước, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Sơn Bình hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thước, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thước, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thước, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thước, nguyên quán Quảng Ninh - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Thước, nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Thước, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị